New member
Trong các dòng cửa hiện nay, cửa thép vân gỗ quận 1 nổi bật như một lựa chọn hoàn hảo, kết hợp vẻ đẹp tự nhiên và độ bền vững chắc. Không chỉ tạo nên phong cách đẳng cấp, cửa thép vân gỗ còn mang lại tính an toàn tối ưu cho mọi công trình. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cửa thép vân gỗ và lý do tại sao nhiều gia chủ tại Quận 1 đang lựa chọn sản phẩm này.
Bảng giá cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn: KG-1
[caption id="attachment_15044" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn[/caption]
Bảng giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều: KG-22
[caption id="attachment_15045" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều[/caption]
Bảng giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch: KG-21
[caption id="attachment_15046" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch[/caption]
Bảng giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều: KG-42
[caption id="attachment_15047" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều[/caption]
Bảng giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch: KG-1
[caption id="attachment_15048" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch[/caption]
Bảng giá cửa Luxury: KL
[caption id="attachment_15049" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ Luxury[/caption]
Bảng giá cửa Luxury - Thủy lực vách kính: KLT
[caption id="attachment_15050" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ Luxury - Thủy lực vách kính[/caption]
Bảng giá cửa Luxury: KL
[caption id="attachment_15051" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ Deluxe[/caption]
Báo giá cửa thép vân gỗ tại quận 1 mới nhất
Giá cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn tại quận 1
Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn mang lại vẻ đẹp tự nhiên và bền bỉ cho không gian sống. Với kết cấu thép chắc chắn và lớp phủ vân gỗ tinh tế, sản phẩm chống cháy, cách âm hiệu quả. Cửa thép vân gỗ được ưa chuộng tại quận 1 nhờ độ bền cao và tính thẩm mỹ phù hợp với mọi phong cách nội thất.Bảng giá cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn: KG-1
LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN KG-1 | Pano 520 x 1720 | 800 ⦤ R ⦤ 1150 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 2.660.000 |
Pano 400 x 1720 | 680 ⦤ R ⦤ 800 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | ||
Pano 300 x 2000 | 600 ⦤ R ⦤ 800 2300 ⦤ C ⦤ 2600 | ||
Pano 250 x 1720 | 500 ⦤ R ⦤ 700 2000 ⦤ C ⦤ 2600 |
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều tại quận 1
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều không chỉ mang lại vẻ đẹp sang trọng mà còn có độ bền cao, lý tưởng cho các công trình tại quận 1. Thiết kế đối xứng dễ dàng phù hợp với mọi không gian, từ nhà ở đến văn phòng. Chất liệu thép mạ kết hợp vân gỗ tự nhiên tạo nên sự hoàn hảo về thẩm mỹ và tính năng, giúp không gian sống của bạn trở nên nổi bật và an toàn.Bảng giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều: KG-22
LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU KG-22 | Pano 520 x 1720 | 1500 ⦤ R ⦤ 2100 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 2.828.000 |
Pano 400 x 1720 | 1220 ⦤ R ⦤ 1500 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 2.901.000 | |
Pano 300 x 2000 | 1100 ⦤ R ⦤ 1400 2300 ⦤ C ⦤ 2600 | 2.901.000 | |
Pano 250 x 1720 | 1000 ⦤ R ⦤ 1200 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 2.975.000 |
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch tại quận 1
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch mang đến vẻ đẹp độc đáo và sang trọng, lý tưởng cho các công trình tại quận 1. Với thiết kế sáng tạo và chất liệu thép mạ kết hợp vân gỗ tự nhiên, cửa vừa đẹp mắt, vừa bền bỉ và dễ bảo trì, là lựa chọn hoàn hảo cho không gian sống hiện đại.Bảng giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch: KG-21
LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH KG-21 | 2 cánh lệch - loại dập Pano (250+520) x 1720 | 1150 ⦤ R ⦤ 1500 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 2.901.000 |
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều tại quận 1
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều là lựa chọn lý tưởng để tạo điểm nhấn ấn tượng, đảm bảo cả tính thẩm mỹ và an toàn. Phù hợp cho các công trình tại quận 1, sản phẩm mang lại sự chắc chắn và bền bỉ nhờ chất liệu thép mạ và vân gỗ tự nhiên.Bảng giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều: KG-42
LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU KG-42 | Pano 520 x 1720 | 3000 ⦤ R ⦤ 4000 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 2.975.000 |
Pano 400 x 1720 | 2360 ⦤ R ⦤ 2840 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 3.069.000 | |
Pano 300 x 2000 | 2200 ⦤ R ⦤ 2800 2300 ⦤ C ⦤ 2600 | 3.069.000 | |
Pano 250 x 1720 | 1850 ⦤ R ⦤ 2600 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 3.111.000 |
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch tại quận 1
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch mang vẻ đẹp hiện đại, sang trọng, phù hợp cho các công trình tại quận 1. Kết hợp thép mạ cao cấp và vân gỗ tự nhiên, cửa không chỉ nâng cao thẩm mỹ mà còn đảm bảo độ bền, chống cháy và cách âm, bảo vệ tối ưu cho ngôi nhà của bạn.Bảng giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch: KG-1
LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH KG-41 | Cửa 4 cánh lệch | 2300 ⦤ R ⦤ 3000 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 3.069.000 |
Giá cửa thép vân gỗ Luxury tại quận 1
Cửa thép vân gỗ Luxury mang đến không gian sống sang trọng, hiện đại với thiết kế tinh tế, kết hợp thép chắc chắn và vân gỗ tự nhiên. Sản phẩm không chỉ đẹp mắt mà còn bền bỉ, là lựa chọn lý tưởng cho ngôi nhà hoặc văn phòng tại Quận 1.Bảng giá cửa Luxury: KL
LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA LUXURY KL | - Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: Tương tự như cửa 4 cánh - Không gồm Phào trụ đứng và Phào ngang đỉnh trang trí | 2300 ⦤ R ⦤ 4000 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 3.174.000 |
Giá cửa thép vân gỗ Luxury - Thủy lực vách kính tại quận 1
Cửa Luxury - Thủy Lực Vách Kính kết hợp cửa thép vân gỗ sang trọng và hệ thống thủy lực vách kính, tối ưu không gian mở và đảm bảo bền bỉ, an toàn. Lựa chọn lý tưởng cho công trình cao cấp tại quận 1, mang đến vẻ đẹp và sự tiện nghi tối đa.Bảng giá cửa Luxury - Thủy lực vách kính: KLT
LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA LUXURY - THỦY LỰC VÁCH KÍNH KLT | Cửa 2 cánh - Bản lề thủy lực - KLT | Rộng ⦤ 2760 Cao ⦤ 2800 | 3.237.000 |
Cửa 2 cánh - Bản lề thủy lực vách kính nan đồng - KLT.3VK | 2.910.000 |
Giá cửa thép vân gỗ Deluxe tại quận 1
Với thiết kế tinh tế và bề mặt vân gỗ tự nhiên, cửa Deluxe mang đến vẻ đẹp sang trọng, độ bền vượt trội và tính năng chống cháy, cách âm, chống ăn mòn, là lựa chọn hoàn hảo cho không gian sống tại quận 1.Bảng giá cửa Luxury: KL
LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA DELUXE | Deluxe cánh đơn | 800 ⦤ R ⦤ 1150 2000 ⦤ C ⦤ 2550 | 2.510.000 |